Từ điển Thiều Chửu
埄 - bổng/đãng/canh
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh 山 灘蕩埄 ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).

Từ điển Trần Văn Chánh
埄 - bổng/canh
(văn) Bụi mù: 山灘蕩埄 Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
埄 - phủng
Bụi bay mù mịt.